- Từ điển Anh - Việt
Fundamental interval
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
khoảng cơ bản
Xây dựng
khoảng cơ bản
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fundamental karyotype
kiểu nhân cơ bản, -
Fundamental law
Danh từ: pháp luật cơ bản (hiến pháp), định luật cơ bản, -
Fundamental law of gear-tooth action
định lý cơ bản về ăn khớp, định lý willis, -
Fundamental metric tension
tenxơ metric cơ bản, -
Fundamental metric tensor
tenxơ metric cơ bản, -
Fundamental mode
chế độ cơ bản, kiểu (dao động) cơ bản, kiểu dao động chuẩn, kiểu (dao động) chính, kiểu (dao động) trội, kiểu cơ... -
Fundamental mode of vibration
dạng dao động cơ bản, dạng dao động cơ bản, -
Fundamental norms
định mức cơ bản, -
Fundamental operations
các phép toán cơ bản, các thao tác cơ bản, -
Fundamental oscillation
sự dao động cơ bản, dao động cơ bản, dao động chính, dao động cơ bản, -
Fundamental particle
Danh từ: (vật lý) hạt cơ bản, hạt cơ bản, -
Fundamental quantitive
đại lượng cơ bản, -
Fundamental quantity
đại lượng cơ bản, số lượng chính, -
Fundamental research
sự nghiên cứu cơ bản, sự nghiên cứu cơ bản, -
Fundamental schist
đá phiến nguyên sinh, đá phiến thuộc lớp mỏng, đá phiến nguyên thủy, -
Fundamental series
dãy cơ bản, -
Fundamental set
thiết bị cơ bản, -
Fundamental solution
nghiệm cơ bản, -
Fundamental standard
tiêu chuẩn cơ bản, -
Fundamental substance of tooth
ngà răng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.