- Từ điển Anh - Việt
Funicular railroad
Nghe phát âmKỹ thuật chung
đường sắt leo núi
Giải thích EN: A railroad system used in areas of very steep gradients, in which rack-and-pinion clutches are used to grasp the sides of the rails.Giải thích VN: Hệ thống đường ray được dùng ở những khu vực có độ nghiêng dốc đứng, thường dùng kiểu khớp thanh răng - bánh chuyền để liên kết các cạnh ray.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Funicular railway
đường sắt leo núi, đường sắt (kéo) cáp, -
Funicular saturation
sự tẩm dây (cáp), -
Funicular souffle
tiếng thổi dây rốn, -
Funiculi medullae spinalis
cột củatủy sống, -
Funiculitis
viêm thừng tinh, endemic funiculitis, viêm thừng tinh dịch -
Funiculopexy
(thủ thuật) cố định thừng tinh, -
Funiculus
Danh từ, số nhiều .funiculi: (giải phẫu) bó, thừng, (thực vật học) cán phôi, thừng, funiculus... -
Funiculus anterior medullae spinalis
cột trước của tủy sống, -
Funiculus cuneatus
cột chêm củatủy sống, -
Funiculus gracilis
cột thon củatủy sống, -
Funiculus posterior medullae spinalis
cột sau tủy sống, -
Funiculus spermaticus
thừng tinh, -
Funiculus umbilicalis
dây rắn, -
Funiculusanterior medullae spinalis
cột trước củatủy sống, -
Funiform
Tính từ: dạng dây thừng, Y học: hình thừng, hình dây, -
Funis
Danh từ: dây rốn, cấu trúc hình thừng, -
Funis argenteus
cột sống, -
Funis brachii
tĩnh mạch giữađầu cánh tay, -
Funis hippocratis
gân gót,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.