- Từ điển Anh - Việt
Fusion splice
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
mối ghép bằng nóng chảy
mối nối nhờ nóng chảy
sự nối bằng nóng chảy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fusion temperature
nhiệt độ chảy, nhiệt độ nóng chảy, ash-fusion temperature, nhiệt độ chảy của tro, initial fusion temperature, nhiệt độ chảy... -
Fusion welding
sự hàn chảy, sự hàn chảy, -
Fusion zone
vùng nóng chảy, miền nóng chảy, -
Fusion zone undercutting
rãnh cắt miền chảy, -
Fusionism
/ ´fju:ʒə¸nizəm /, danh từ, thuyết hợp nhất, thuyết liên hiệp, -
Fusionist
/ ´fju:ʒənist /, danh từ, người chủ trương hợp nhất, người chủ trương liên hiệp (các đảng phái...) -
Fusionof teeth
(sự) dính liền mầm răng, -
Fusionreflex
phảnxạ hợp nhất, -
Fusobacterium
vi khuẩn hình que, vi khuẩn hình que, -
Fusocellular
có tế bào hình thoi, -
Fusocellular sarcoma
sacôm tế bào bình thoi, -
Fusospirillary
(thuộc) thoi-xoắn khuẩn, -
Fusospirillosis
viêm lợi thoi-xoắnkhuẩn, -
Fusospirochetal
(thuộc) thoi-xoắn khuẩn, -
Fusospirochetal angina
viêm họng thoi xoắn khuẩn, -
Fusospirochetosis
bệnh thoi-xoắn khuẩn, -
Fusostreptococcicosis
(chứng) nhiễm thoi-liên cầu khuẩn, -
Fuss
/ fʌs /, Danh từ: sự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị, sự quan trọng... -
Fuss-budget
/ 'fʌs,bʌʤit /, như fuss-pot, -
Fuss-pot
/ ´fʌs¸pɔt /, danh từ, (thông tục) người hay làm to chuyện (về những chuyện không đáng kể); người hay nhắng nhít,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.