- Từ điển Anh - Việt
Gapped
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Cơ - Điện tử
(adj) có khe, có kẽ
Thông dụng
Tính từ
Có kẽ; có khe
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gapped aggregate grading
cấp phối cốt liệu cách khoảng, -
Gapped core
lõi có khe, -
Gapped tape
băng có khe, băng từ có khe, -
Gapper
cỡ lá, -
Gapping
/ ´gæpiη /, danh từ, sự tạo khe hở, -
Gappy
/ 'gæpi /, Tính từ: có nhiều lỗ hổng, có nhiều kẽ hở, -
Gaps
, -
Gar
/ ga: /, Danh từ: (động vật) cá nhái, -
Garage
/ ´gæra:ʒ /, Danh từ: ga ra, nhà để ô tô, chỗ chữa ô tô, Ngoại động... -
Garage apartment
nhà ở có gara, -
Garage approach
đường vào gara, -
Garage door
cửa gara, -
Garage door lock
khóa cửa nhà xe, -
Garage keeper
người quản lý ga-ra, -
Garage ventilation apparatus
máy thông gió gara, -
Garage with access ramps
gara (có) sàn dốc, -
Garage with common hall (for housing vehicles)
gara để xe chung, -
Garage with elevator
gara có thang máy, -
Garage with workshop
chạm sửa chữa, gara sửa chữa, -
Garaged
giữa trong garage,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.