- Từ điển Anh - Việt
Gas seal
Mục lục |
Điện lạnh
dăng kín khí
doăng kín khí
Điện
vành chèn (khí)
Kỹ thuật chung
đệm kín khí
mối hàn khí, mối bịt khí
Giải thích EN: A tight closure that inhibits the flow of gas into or out of a machine.Giải thích VN: Mối bịt kín ngăn không cho khí thoát ra hay đi vào trong máy.
van khí
Xây dựng
đệm kín khí
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gas seepage
sự dò khí, sự thoát khí, -
Gas separation pipe
ống tách khí, -
Gas separation plant
hệ thống tách chất khí, hệ thống tách khí, thiết bị tách khí, -
Gas separation system
hệ thống tách chất khí, thiết bị tách khí, -
Gas separator
máy phân ly khí, bộ lọc khí, bộ xả khí không ngưng, Địa chất: thiết bị tách khí, -
Gas service pipe
nhánh ống dẫn ga vào nhà, -
Gas shock (absorber)
bộ giảm chấn khí, -
Gas shut-off valve
van ngắt khí đốt, -
Gas singling torch
thiết bị hơ đốt súc vật bằng khí, -
Gas slag concrete
bê tông xỉ xốp, -
Gas smoke stack
ống thoát khí và khói, -
Gas soldering iron
cần hàn đốt hơi, -
Gas spirit
xăng khí, -
Gas spring
khí mỏ, lò xo khí, -
Gas state
trạng thái khí, -
Gas station
Nghĩa chuyên ngành: trạm (cây) xăng, Nghĩa chuyên ngành: trạm điều... -
Gas stopper
nút khí, -
Gas storage
sự chứa khí, sự bảo quản khí, tháp chứa hơi đốt, -
Gas storage room
phòng bảo quản sản phẩm trong không khí, -
Gas storage tank
bình bảo quản khí, bồn chứa khí,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.