- Từ điển Anh - Việt
Genetic selection station
Xem thêm các từ khác
-
Genetic sex
giới tính nhiễm sắc thể, -
Genetic transcription
(sự) sự phiên mã di truyền, -
Genetic transformation
biến nạp di t ruyền, -
Genetic variation
biến dị di truyền, -
Genetical method
phương pháp di truyền, -
Genetically
/ dʒi´netikəli /, Phó từ: về mặt di truyền học, có liên quan đến khía cạnh di truyền, -
Genetically-modified
Tính từ: biến đổi gen, -
Genetically modified food
thực phẩm biến đổi gen, -
Geneticcode
mã di truyền, -
Geneticist
/ dʒi´netisist /, danh từ, nhà nghiên cứu về di truyền học, nhà di truyền học, -
Genetics
/ dʒi´netiks /, Danh từ: di truyền học, Toán & tin: di truyền học,... -
Genetopathy
bệnh di truyền, -
Genetotrophic
thuộc di truyền dinh dưỡng, -
Genetotrophic disease
bệnh dinh dưỡng di truyền, -
Genetous
bẩm sinh (từ khi còn là thai nhi), -
Genetous idiocy
(chứng) ngu bẩm sinh, -
Genetousidiocy
(chứng) ngu bẩm sinh, -
Genetype
Danh từ: kiểu gen, kiểu di truyền, cấu trúc di truyền, kiểu giống, kiểu sinh học, -
Geneva
Danh từ: rượu cối, rượu đỗ tùng, -
Geneva Conference
hội ngân hàng giơnevơ, hội nghị giơ-ne-vơ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.