- Từ điển Anh - Việt
Geodetic survey
Mục lục |
Xây dựng
sự đo vẽ mặt đất
sự khảo sát trắc địa
trắc lượng địa
Kỹ thuật chung
sự đo vẽ trắc địa
Giải thích EN: A survey in which the form and size of the earth are considered; it is applicable for large areas and long lines; used to precisely locate basic points for use in controlling other surveys.Giải thích VN: Sự thám trắc kích thước và hình dạng trái đất, có thể áp dụng ở những khu vực lớn và có tuyến dài để định vị một cách chính xác các điểm gốc từ đó điều chỉnh các cuộc thám trắc khác.
Kinh tế
việc đo đạc và lập bản đồ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Geodetic surveying tape
thước đo trắc địa, -
Geodimeter
máy trắc địa, -
Geodynamic
/ ¸dʒi:oudai´næmik /, tính từ, (thuộc) khoa địa động lực, -
Geodynamics
Danh từ: khoa địa động lực, -
Geoelectric
/ ¸dʒi:oui´lektrik /, Kỹ thuật chung: địa điện, điện đất, -
Geoelectricity
địa điện học, -
Geogeny
Danh từ: khoa nguồn gốc địa cầu, -
Geognosis
Danh từ:, -
Geognost
Danh từ: nhà nghiên cứu cấu tạo địa cầu, -
Geognosy
Danh từ: Địa thức học, môn địa thức, -
Geographer
/ dʒi´ɔgrəfə /, Danh từ: nhà địa lý, Kỹ thuật chung: nhà địa... -
Geographic
/ dziə'græfik /, Tính từ: (thuộc) địa lý, Kỹ thuật chung: địa lý,... -
Geographic(al) north
phương bắc địa lý, phương bắc thực, -
Geographic(al) range
khả năng nhìn xa nhất của vị trí địa lý (đèn hiệu, đèn pha), -
Geographic (al) coordinates
tọa độ địa lý, -
Geographic (al) map
bản đồ địa lý, -
Geographic (al) meridian
kinh tuyến địa lý, -
Geographic (al) north
phương bắc địa lý, phương bắc thực, -
Geographic Application Program (GA- PROGRAM)
chương trình ứng dụng địa lý, -
Geographic Data Management and Image Processing System (GEOMIPS)
hệ thống xử lý hình ảnh và quản lý dữ liệu địa lý,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.