- Từ điển Anh - Việt
Geologist
Nghe phát âmMục lục |
/dʒi´ɔlədʒist/
Thông dụng
Danh từ
Nhà địa chất
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nhà địa chất
- chief geologist
- nhà địa chất cố vấn
- consulting geologist
- nhà địa chất cố vấn
- petroleum geologist
- nhà địa chất dầu mỏ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Geologize
/ dʒi´ɔlə¸dʒaiz /, nội động từ, nghiên cứu địa chất, ngoại động từ, thăm dò địa chất (nơi nào), hình thái từ,... -
Geology
/ dʒi´ɔlədʒi /, Danh từ: khoa địa chất, địa chất học, Kỹ thuật chung:... -
Geology, Engineering
địa chất công trình, -
Geology characteristic
đặc trưng địa chất, -
Geomagnetic
/ ¸dʒi:oumæg´netik /, Tính từ: thuộc địa từ; từ tính trái đất, Hóa... -
Geomagnetic Reversal
Đảo cực địa từ, -
Geomagnetic activity
hoạt động địa từ, sự hoạt động địa từ, -
Geomagnetic albedo
anbeđo địa từ, -
Geomagnetic axis
trục đĩa từ, trục địa từ, -
Geomagnetic cut-off energy
năng lượng cắt địa từ, năng lượng ngưỡng địa từ, -
Geomagnetic disturbance
sự nhiễu địa từ, -
Geomagnetic electrokinetograph
đo các yếu tố địa lý bằng dòng điện từ trường trái đất, -
Geomagnetic equator
đường xích đạo địa từ, xích đạo địa từ, -
Geomagnetic field
địa từ trường, -
Geomagnetic latitude
vĩ tuyến địa từ, vĩ độ địa từ, -
Geomagnetic longitude
kinh độ địa từ, -
Geomagnetic midnight
nửa đêm từ trường, -
Geomagnetic noise
tiếng ồn địa từ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.