- Từ điển Anh - Việt
Geomagnetic electrokinetograph
Kỹ thuật chung
đo các yếu tố địa lý bằng dòng điện từ trường trái đất
Giải thích EN: An instrument that is hung from a moving ship in order to calculate the direction and speed of ocean currents by measuring the voltage produced by the earth's magnetic field in the moving conductive seawater.Giải thích VN: Một thiết bị treo trên một con tàu đang di chuyển nhằm tính toán hướng và tốc độ của các dòng chảy đại dương bằng cách đo dòng điện tạo ra bởi từ trường trái đất trong nước biển.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Geomagnetic equator
đường xích đạo địa từ, xích đạo địa từ, -
Geomagnetic field
địa từ trường, -
Geomagnetic latitude
vĩ tuyến địa từ, vĩ độ địa từ, -
Geomagnetic longitude
kinh độ địa từ, -
Geomagnetic midnight
nửa đêm từ trường, -
Geomagnetic noise
tiếng ồn địa từ, -
Geomagnetic pole
cực địa từ, cực địa từ, -
Geomagnetic storm
bão địa từ, -
Geomagnetism
/ ¸dʒi:ou´mægni¸tizəm /, Danh từ: Địa; từ tính trái đất, Kỹ thuật... -
Geomancer
/ ´dʒi:ou¸mænsə /, danh từ, thầy bói đất, -
Geomancy
/ ´dʒi:ou¸mænsi /, Danh từ: môn bói đất (bói bằng những hình vẽ trên đất), -
Geomantic
Tính từ: thuộc môn bói đất, -
Geomatics
Địa tin học, -
Geomatry
Toán & tin: hình học, geomatry of direction, hình học phương hướng, geomatry of numbers, hình học... -
Geomechanics
Địa chất: cơ học đá, -
Geomedicine
địa y học, -
Geomembrane
màng địa kỹ thuật, -
Geometer
/ dʒi´ɔmitə /, Danh từ: nhà hình học, (động vật học) sâu đo, Xây dựng:... -
Geometric
/ ʤiə'metrik /, Tính từ: (thuộc) hình học, Kỹ thuật chung: hình học,... -
Geometric(al)
Toán & tin: (thuộc) hình học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.