- Từ điển Anh - Việt
Gerontic
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Già yếu
Xảy ra lúc già
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gerontocracy
/ ¸dʒerən´tɔkrəsi /, Danh từ: chính quyền trong tay những người có tuổi, chính phủ gồm những... -
Gerontocrat
Danh từ: người già nắm quyền chính trị, -
Gerontocratic
/ dʒə¸rɔntə´krætik /, Kinh tế: có tính cách lão trị, -
Gerontologic
Tính từ, cũng gerontological: thuộc lão khoa, -
Gerontologist
/ ¸dʒerən´tɔlədʒist /, danh từ, nhà lão khoa, -
Gerontology
như geriatry, -
Gerontophile
người yêu người già, -
Gerontophilia
sự yêu quý người già, -
Gerontopia
lão thị hồi xuân thị giác, -
Gerontotherapeutics
sự điều trị người già, -
Gerontotherapy
(sự) điều trị người già, -
Gerontotoxon
cung già, -
Gerontotoxon lentis
cung già thể kính, -
Gerontoxon
cung già, -
Gerrymander
/ ´dʒeri¸mændə /, Ngoại động từ: (từ lóng) sắp xếp gian lận (những khu vực bỏ phiếu) để... -
Gerrymandering
/ ¸dʒeri´mændəriη /, danh từ, sự sắp xếp gian lận khu vực bầu cử để giành phần thắng trong cuộc tuyển cử, -
Gersdorffite
niken xám, -
Gerund
/ ´dʒerənd /, Danh từ: (ngôn ngữ học) động danh từ, -
Gerundial
/ dʒi´rʌndiəl /, tính từ, (ngôn ngữ học) (thuộc) động danh từ; như động danh từ; dùng như động danh từ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.