- Từ điển Anh - Việt
Giantism
Nghe phát âmMục lục |
/´dʒaiən¸tizəm/
Thông dụng
Danh từ
(y học) chứng khổng lồ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Giantlike
/ ´dʒaiənt¸laik /, tính từ, khổng lồ, to lớn phi thường, -
Giants
, -
Giaour
/ dʒauə /, Danh từ: người không theo đạo itxlam, -
Giaque's temperature scale
thang nhiệt độ giaque, -
Giaque-Debye method
khử từ đoạn nhiệt, làm lạnh từ tính, phương pháp giaque-debye, -
Giardia
động vật nguyên sinh hình trái lê ký sinh trong ruột non người, -
Giardia Lamblia
ký sinh trùng giardia lamblia, sinh vật đơn bào trong phân người và động vật có thể gây ra các chứng đau ruột trầm trọng.... -
Giardians
bệnh do giardia., -
Giardiasis
/ ¸dʒaia:´daiəsis /, Kinh tế: bệnh nhiễm khuẩn giardias, -
Gib
/ dʒib /, Danh từ: (kỹ thuật) đinh kẹp, má kẹp, (kỹ thuật) cái chốt, cái chèn, cái chêm,Gib-head key
cái chèn, chêm có đầu, then vát có đầu,Gib (gib-headed key)
then vát có đầu,Gib an cotter
chốt và chốt nhận,Gib and cotter
chêm chèn, chêm khóa, chêm kép, chốt và chốt chận,Gib and key
chêm chèn, chêm khóa,Gib arm of crane
cánh nghiêng của cần trục,Gib bolt
đinh ốc siết miếng chêm,Gib door
cửa lẩn, cửa ẩn,Gib head key
chốt có gót,Gib sail
buồm chéo, buồm hình tam giác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.