Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Grant

Nghe phát âm

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Sự cho, sự ban cho, sự cấp cho
Trợ cấp
to make a grant to somebody
trợ cấp cho ai
a student grant
học bổng sinh viên
Sự nhượng, sự nhường lại (của cải, quyền...)
(pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ước

Ngoại động từ

Cho, ban, cấp
to grant a favour
gia ơn, ban ơn
to grant somebody a permission to do something
cho phép ai làm việc gì
chấp thuận, nhượng (của cải, quyền....)
a company has the right to grant a lease
một công ty có quyền chấp thuận (nhượng) sự cho thuê
Thừa nhận, công nhận
the government doesn't grant the private land ownership
chính phủ không công nhận quyền tư hữu đất đai
to take sth for granted
cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên

Hình thái từ

Chuyên ngành

Điện tử & viễn thông

sự phụ cấp
sự trợ cấp

Kỹ thuật chung

ban
sự cấp
sự cấp bằng
sự chấp nhận

Kinh tế

ban cấp
chứng thư chuyển nhượng (tài sản)
nhượng
condition of grant
điều kiện nhượng lại
grant of franchise
sự nhượng đặc quyền khai thác
grant of user
sự nhượng lại của người sử dụng
sự ban cấp
sự cho
sự chuyển nhượng
sự tặng dữ
tặng khoản
tặng vật
tiền trợ cấp
death grant
tiền trợ cấp mai táng
project grant
tiền trợ cấp cho dự án
research grant
tiền trợ cấp nghiên cứu khoa học
specific grant
tiền trợ cấp chuyên dùng
state grant
tiền trợ cấp của nhà nước
trợ cấp

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
admission , allocation , allotment , alms , appropriation , assistance , award , benefaction , bequest , boon , bounty , charity , concession , contribution , dole , donation , endowment , fellowship , gratuity , handout , lump , present , privilege , reward , scholarship , stipend , subsidy , accordance , bestowal , bestowment , conference , conferral , presentation , subvention , alienation , assignment , conveyance , transfer , transferal , cession , gift
verb
accede , accept , accord , acknowledge , acquiesce , admit , agree to , allocate , allot , assign , assume , avow , award , bestow , bless , cede , come across , come around , come through , concede , confer , consent to , convey , donate , drop , gift with , give , give in , give out , give the nod , give thumbs-up , go along with , impart , invest , own , own up , permit , present , profess , relinquish , shake on , sign off on , sign on * , stake , suppose , surrender , transfer , transmit , vouchsafe , yield , deed , make over , sign over , confess , allow , cary , code , comply , deign

Từ trái nghĩa

noun
forfeit , loss
verb
condemn , deny , refuse , veto

Xem thêm các từ khác

  • Grant-aided

    / ´gra:nt¸eidid /, Kinh tế: được nhà nước trợ cấp,
  • Grant-in-aid

    / ´gra:ntin´eid /, Danh từ: tiền trợ cấp, Kinh tế: tiền trợ cấp,...
  • Grant a loan

    cho vay,
  • Grant of franchise

    độc quyền kinh tiêu, sự nhượng đặc quyền khai thác,
  • Grant of patent

    sự cấp bằng sáng chế,
  • Grant of probate

    cấp giấy xác nhận di chúc, sự chứng nhận kiểm nghiệm di chúc,
  • Grant of representation

    sự trao quyền đại biểu,
  • Grant of user

    sự nhượng lại của người sử dụng,
  • Grantable

    / ´gra:ntəbl /, tính từ, có thể cho được, có thể cấp được, có thể nhượng được,
  • Granted

    / ['grɑ:ntid] /, Phó từ: giả dụ như vậy, cứ cho là như vậy, cứ công nhận như vậy, granted...
  • Grantee

    / gra:n´ti: /, Danh từ: người được ban (cái gì), người được hưởng trợ cấp, người được...
  • Granting of a loan

    sự mở tín dụng,
  • Grantor

    / ´gra:ntə /, Danh từ: người ban cho, người trợ cấp, người chuyển nhượng, Kỹ...
  • Grants

    ,
  • Grantt chart

    sơ đồ grantt,
  • Granula

    hạt nhỏ.,
  • Granular

    / 'grænjulə /, Tính từ: (thuộc) hột, hình hột, như hột, có hột, Cơ -...
  • Granular-bed filter

    bể lọc bằng hạt,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top