- Từ điển Anh - Việt
Gravimetry
Nghe phát âmMục lục |
/grə´vimitri/
Thông dụng
Danh từ
(vật lý) khoa trọng trường
(hoá học) phép phân tích trọng lượng
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
trọng lực trường
Xây dựng
trọng lực học
Kỹ thuật chung
phép phân tích trọng trường
Giải thích EN: The scientific measurement of gravitational force.Giải thích VN: Phép đo lực trọng trường trên có tính khoa học.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Graving
/ ´greiviη /, danh từ, sự khắc; sự chạm, -
Graving dock
Danh từ: xưởng mà công nhân có thể thoải mái rửa bên ngoài thân tàu, Giao... -
Gravisphere
trọng quyển, -
Gravistatic
do lực hút, do lực hấp dẫn, -
Gravitant
Tính từ: dẫn lực; hấp dẫn, -
Gravitas
/ ´grævi¸tæs /, Danh từ: vẻ trang trọng trong cử chỉ, -
Gravitate
/ 'græviteit /, Nội động từ ( + .to, .towards): hướng về, đổ về, bị hút về, (vật lý) rơi... -
Gravitatinal
Toán & tin: (vật lý ) (thuộc) hấp dẫn, -
Gravitation
/ ,grævi'teiʃn /, Danh từ: (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn, Toán & tin:... -
Gravitation abscess
áp xe theo trọng lực, -
Gravitation collapse
sự suy sập hấp dẫn, -
Gravitation constant
hằng số trọng lực, hằng số hấp dẫn, -
Gravitation cycle of the sun
chu kỳ trọng trường mặt trời, -
Gravitation field
trường trọng lực, -
Gravitation pier
trụ kiểu trọng lực, -
Gravitation retarning wall
từng chân kiểu trọng lực, -
Gravitation theory
(lý ) thuyết hấp dẫn, -
Gravitation transporter
thiết bị vận chuyển bằng trọng lực, -
Gravitation universal
sự hấp dẫn vạn vật,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.