- Từ điển Anh - Việt
Grey collar (worker)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Grey copper ore
quặng đồng xám, -
Grey cutting
sự mài nhám, sự mài thô, -
Grey eminence
Danh từ: kẻ tâm phúc; mưu sĩ, -
Grey fish
Danh từ: (động vật) cá nhám; cá mập, -
Grey friar
Danh từ: thầy dòng áo nâu (dòng fran-xit), -
Grey glass
kính màu lục, -
Grey goo
chất nhờn xám, -
Grey head
Danh từ: Đầu hoa râm, -
Grey hound
tàu tốc hành viễn dương, -
Grey iron
gang xám, -
Grey iron pipe
ống đúc bằng gang xám, -
Grey knight
hiệp sĩ xám, -
Grey level
mức độ xám, -
Grey mare
Thành Ngữ:, grey mare, người vợ bắt nạt chồng -
Grey market
buôn bán những loại hàng hóa khan hiếm, chợ xám, thị trường xám, thị trương hàng hóa, thị trường nửa đen (chứng khoán),... -
Grey matter
danh từ, (giải phẫu) chất xám (của vỏ não), (thông tục) trí tuệ, trí thông minh, a boy without much greyỵmatter, đứa trẻ kém... -
Grey ring
vòng xám (các sản phẩm giò, lạp xưởng bị hỏng), -
Grey scale
thang màu xám, -
Grey scale value
giá trị đậm nhạt, giá trị thang đo độ xám, -
Grey shading
sự nổi tông đậm nhạt, sự nổi tông xám, sự tô đậm nhạt, sự tô xám,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.