- Từ điển Anh - Việt
Grindability
Nghe phát âmMục lục |
/¸graində´biliti/
Thông dụng
Danh từ
Khả năng mài được; tính dễ mài
Tính dễ nghiền
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
khả năng mài
tính dễ mài
tính mài được
tính nghiền được
Địa chất
tính nghiền (tán) được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Grindability of rock
tính nghiền được của đá, Địa chất: tính nghiền được của đá, -
Grinder
/ ´graində /, Danh từ: cối xay (cà phê...) máy nghiền, máy xát, máy xay, thợ mài, thợ xay, thợ... -
Grinder, Hand-held
máy mài cầm tay, -
Grinder, Rail
đoàn tàu mài ray, -
Grinder, Stock rail
máy mài tay có thanh dẫn, -
Grinder Pump
bơm nghiền, một thiết bị cơ học nghiền nhỏ các hạt rắn trong nước cống và đưa lên một tầng cao hơn nhờ áp lực cống. -
Grinder asthma
henbụi thép, -
Grinder pit
bể chứa bột mài, -
Grinderasthma
hen bụi thép, -
Grindery
/ ´graindəri /, danh từ, Đồ nghề thợ giày, -
Grinding
/ ´graindiη /, Tính từ: (nói về âm thanh) ken két, nghiến rít, Cơ - Điện... -
Grinding-in
sự mài vào, -
Grinding-machine bed
bệ máy mài, -
Grinding aid agent
chất làm tiêu tán, chất làm tán sắt, -
Grinding aids
chất trợ nghiền, -
Grinding and polishing
sự mài và đánh bóng, -
Grinding and polishing machine
máy mài và đánh bóng, -
Grinding and sacking unit
thiết bị nghiền và bao gói, -
Grinding arbor
trục gá mài, trục chính lắp đá mài, trục gá mài, trục chính lắp đá mài, -
Grinding attachment
đồ gá mài,, đồ gá mài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.