- Từ điển Anh - Việt
Gross revenues
Kinh tế
tổng doanh thu của tài sán góp vốn
Giải thích VN: Tất cả doanh thu có từ hoạt động sinh lợi của các tài sản do thành viên góp vốn sở hữu. Từ ngữ Gross Revenues không bao gồm doanh thu có từ lợi tức tiền lãi hay thương vụ bán, tái tài trợ hay do bố trí khác về các tài sản thuộc thành viên góp vốn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gross room volume
thể tích phòng thô, thể tích phòng tổng thể, -
Gross royalty
thuế khoáng nghiệp toàn bộ, -
Gross rubber
cao su tổng hợp, -
Gross salary
tiền lương gộp, tổng thu nhập tiền lương, tổng tiền lương, -
Gross sales
tổng doanh số, -
Gross sample
mẫu thử toàn bộ, -
Gross savings
tiền tiết kiệm gộp, tổng ngạch tiết kiệm, -
Gross section
mặt cắt nguyên, -
Gross section modulus
mômen kháng nguyên, -
Gross selling price
giá bán gộp, giá mộc, -
Gross site area
toàn bộ khu vực công trường, diện tích xây dựng toàn bộ, -
Gross space of cold rooms
thể tích buồng lạnh thô, tổng thể tích buồng lạnh, -
Gross space of could rooms
thể tích toàn phần của buồng lạnh, -
Gross spread
chênh lệch giá thô, -
Gross storage capacity
dung tích toàn bộ bể chứa, -
Gross tare weight
trọng lượng bì gộp, -
Gross terms
điều kiện thuê tàu gộp cả phí, -
Gross thrust
lực đẩy tổng cộng, -
Gross ton
tấn già, tấn lớn (1016 kg), tấn anh (1.016 kg), tấn anh (1016kg), tổng trọng tải, tấn, tấn dài, tấn hệ mét, tấn thô, tấn... -
Gross ton.kilometre
tấn.km tổng trọng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.