- Từ điển Anh - Việt
Ground-controlled approach radar
Nghe phát âmKỹ thuật chung
rađa kiểm soát mặt đất
Giải thích EN: An aircraft landing system that communicates information from a ground radar installation to a pilot intending to land.Giải thích VN: Là một hệ thống truyền thông tin từ các tín hiệu rada trên mặt đất cho phi công xác định điểm hạ cánh của máy bay.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ground-controlled approach system
hệ gca (hệ thống hạ cánh), -
Ground-controlled interception radar
ra đa thám sát được điều khiển trên mặt đất, -
Ground-fish
/ ´graund¸fiʃ /, danh từ, cá ở tận dưới đáy nước, -
Ground-fishing
/ ´graund¸fiʃiη /, danh từ, sự câu chìm, -
Ground-grip tyre
lốp bám,đường, -
Ground-ground path
đường mặt đất-mặt đất, -
Ground-gru
Danh từ, cũng .ground-ice: băng ở đáy nước, -
Ground-hog
Danh từ: (động vật học) con macmôt mỹ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) con chuột chũi, -
Ground-ice
Danh từ: băng đáy, -
Ground-in
được mài, -
Ground-in stopper
nút đã mài, -
Ground-level pilework
bệ cọc thấp, -
Ground-line gradient
độ dốc của mặt đất tự nhiên, -
Ground-man
Danh từ: (thể dục,thể thao) người coi sân bãi ( crikê, bóng đá), -
Ground-nut
/ ´graund¸nʌt /, Danh từ: lạc, Kinh tế: cây lạc, -
Ground-nut cake
bánh kéo có lạc, bánh ngọt nhân lạc, -
Ground-pine
Danh từ: (thực vật) bạc hà Âu châu, -
Ground-plane
Danh từ: mặt đáy, -
Ground-plane antenna
ăng ten tiếp đất phẳng, ăng ten mặt phẳng tiếp đất, -
Ground-position indicator
cái chỉ báo vị trí (máy bay) so với mặt đất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.