- Từ điển Anh - Việt
Ground water table
Mục lục |
Kỹ thuật chung
gương nước ngầm
mức nước ngầm
Xây dựng
mực nước ngầm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ground wave
sóng ngầm (trạng thái biển), sóng đất, ground wave propagation, sự lan truyền sóng đất, ground-wave range, tần sóng đất, ground-wave... -
Ground wave propagation
sự lan truyền sóng đất, -
Ground ways
đường cạn, -
Ground wind
gió sát mặt đất, -
Ground wire
dây trung hòa, dây chống sét, dây dẫn tiếp đất, dây đất, dây mát, dây nối đất, dây tiếp đất, -
Ground wood
nghiền, vụn, -
Ground work
công tác đất, kết cấu móng, công việc chuẩn bị, nền đường sắt, -
Ground zero
điểm nối đất, -
Groundage
/ ´graundidʒ /, Danh từ: (hàng hải) phí lưu cảng, Kinh tế: phí bến,... -
Groundbreaking ceremony
lễ khởi công, -
Grounded
/ ´graundid /, Tính từ: (điện) được tiếp đất; được nối đất, bị mắc cạn, có cơ sở... -
Grounded-base connection
mạch bazơ tiếp đất, -
Grounded-emitter connection
mạch emitơ tiếp đất, -
Grounded (or earthed) outlet
ổ điện được nối đất, -
Grounded base amplifier
bộ khuếch đại bazơ tiếp đất, -
Grounded cathode amplifier
bộ khuếch đại catốt nối đất, -
Grounded circuit
mạch dây đất, mạch bị chạm, mạch tiếp đất, -
Grounded collector connection
sự mắc colectơ tiếp đất, -
Grounded grid
lưới tiếp đất, -
Grounded neutral
điểm trung hoà tiếp đất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.