- Từ điển Anh - Việt
Guard rail
Mục lục |
Giao thông & vận tải
ray bảo vệ
Xây dựng
kết cấu bảo hiểm
kết cấu ngăn
lan can bảo hiểm
tay vịn bên
thanh lan can (cầu thang)
Kỹ thuật chung
có bảo hiểm
đường rầy phụ
lưới bảo vệ
hàng rào an toàn
hàng rào chắn
ray áp
ray dẫn hướng
ray hộ bánh
tay vịn bảo vệ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Guard rail or guardrail
thành lan can, -
Guard rails
hàng rào, lan can, tay vịn, -
Guard relay
rơ le bảo vệ, rơle bảo vệ, -
Guard release
sự giải phóng canh giữ, -
Guard ring
vòng chắn, móc an toàn, vành bảo vệ, vòng bảo hiểm, vòng bảo vệ, guard ring capacitor, tụ điện vành bảo vệ, guard ring electrode,... -
Guard ring capacitor
tụ điện vành bảo vệ, -
Guard ring electrode
điện cực vành bảo vệ, -
Guard rod
tay vịn, lan can, -
Guard rope
dây giềng, -
Guard screen
khung kính che, -
Guard shield
lớp chắn bảo vệ, màn bảo vệ mái hầm, tấm chắn bảo vệ, tấm chắn bảo vệ, -
Guard signal
tín hiệu bảo vệ, -
Guard sleeper
xà bảo vệ, -
Guard space
khoảng cách canh giữ, không gian chắn, -
Guard timber
gỗ kê bánh xe, -
Guard time
thời gian bảo vệ, -
Guard track
rãnh bảo vệ, -
Guard tube
ống bảo hiểm, -
Guard valve
van bảo hiểm, van bảo vệ, -
Guard vessel
thùng bảo vệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.