- Từ điển Anh - Việt
Guru
Mục lục |
/´gu:ru:/
Thông dụng
Danh từ
Người có uy tín lớn trong cộng đồng người Hinđu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gush
/ gʌʃ /, Danh từ: sự phun ra, sự vọt ra, sự bộc lộ tràn trề, sự thổ lộ tràn trề (tình cảm),... -
Gusher
/ ´gʌʃə /, Danh từ: giếng dầu phun, (thông tục) người hay bộc lộ tâm sự, người hay thổ lộ... -
Gusher hole
giếng áp lực, giếng tự phun, -
Gusher sand
cát chứa dầu tự phun, -
Gushiness
/ ´gʌʃinis /, -
Gushing
/ ´gʌʃiη /, tính từ, phun ra, vọt ra, tuôn ra hàng tràng, hay bộc lộ, hay thổ lộ (tình cảm...); vồn vã, Từ... -
Gushing gold
dầu mỏ, -
Gushing well
giếng khoan phun mạnh, -
Gushingly
Phó từ: vồn vã, vồ vập, -
Gushy
/ ´gʌʃi /, Tính từ: hay bộc lộ, hay thổ lộ (tình cảm...); vồn vã, Từ... -
Guss concrete
bê-tông đúc, -
Gusset
/ ´gʌsit /, Danh từ: miếng vải đệm (cho chắc thêm); miếng vải can (để nới rộng quần áo),... -
Gusset plate
tấm ốp góc, tấm sắt tam giác, tấm góc, tấm nối (đóng tàu), tấm giữ góc, tấm nối góc, bản mã, bản nút, bản tiếp... -
Gusset plate (gussets)
bản mã, bản nút, -
Gusset plates (gussets)
tấm bản nối, -
Gusset stay
thanh néo, tấm néo, -
Gust
/ gʌst /, Danh từ: cơn gió mạnh, cơn mưa rào, ngọn lửa cháy bùng, cơn (giận...), Nội... -
Gust (of wind)
đợt gió giật, cơn gió giật, -
Gust V-n diagram
đường bao gió giật, giản đồ v-n gió giật,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.