- Từ điển Anh - Việt
Gutta-percha
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Gutapeca, nhựa két
Hóa học & vật liệu
gutapeca (nhựa két)
Giải thích EN: A rubberlike gum that is derived from the sap of certain Malaysian trees of the sapodilla family; used in the manufacture of dental cement, insulation, and golf balls.Giải thích VN: Một chất gôm giống cao su chiết từ nhựa một số loại cây Malaysia thuộc họ hồng xiêm; dùng trong chế tạo chất hàn răng, chất cách điện, hay bóng golf.
Xây dựng
nhựa kết
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gutta-percha point
kim guta-pecca, -
Gutta rosacea
trứng cá đỏ, -
Gutta serena
(chứng) mù, -
Guttae
Danh từ số nhiều: (kiến trúc) chấm giọt (chấm hình giọt nước trang trí trên tường), -
Guttae ophthalmicae
thuốc nhỏ mắt, -
Guttae pro auribus
thuốc nhỏ tai, -
Guttaeophthalmicae
thuốc nhỏ mắt, -
Guttaepro auribus
thuốc nhỏ tai, -
Guttapercha
nhựa cây két, -
Guttarosacea
trứng cá đỏ, -
Guttaserena
(chứng) mù, -
Guttate
/ ´gʌteit /, Tính từ: (sinh vật học) lốm đốm, -
Guttatim
nhỏ giọt, -
Guttation
Danh từ: sự tạo giọt; sự hình thành giọt (ở cây), -
Gutte drainage
tiêu nước theo rãnh, -
Guttea
chấm hình giọt nước (trang trí tường), -
Gutted
, -
Gutted fish
cá đã làm ruột, -
Gutter
/ 'gʌtə /, Danh từ: máng nước, ống máng, máng xối (dưới mái nhà), rãnh nước (xung quanh... -
Gutter-child
Danh từ: Đứa bé đầu đường xó chợ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.