- Từ điển Anh - Việt
Gypsophil
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Ưa đá vôi; ưa thạch cao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gypsophilous
Tính từ: Ưa đá vôi; ưa thạch cao, -
Gypsophily
Danh từ: tính ưa đá vôi; tính ưa thạch cao, -
Gypsum
/ ´dʒipsəm /, Danh từ, số nhiều gypsums, .gypsa: thạch cao ( (viết tắt) gyps), Kỹ... -
Gypsum-board strip
băng các tông thạch cao, -
Gypsum-cement concrete
bê tông thạch cao-xi măng, -
Gypsum-cement pozzonlana binder
chất kết dính thạch cao-xi măng puzơlan, -
Gypsum-concrete block
gạch bê tông thạch cao, -
Gypsum-concrete partition
vách bêtông thạch cao, -
Gypsum-lime binder
chất kết dính vôi-thạch cao, -
Gypsum-retarded cement
xi-măng chứa thạch cao để làm chậm cứng, -
Gypsum backing boards
lớp nền bằng tấm thạch cao, -
Gypsum baseboard
tấm nền thạch cao, -
Gypsum binder
chất kết dính thạch cao, -
Gypsum block
khối thạch cao đúc, -
Gypsum board
tấm ốp tường, tấm thạch cao, fire-fighting gypsum board, tấm thạch cao chống cháy, gypsum board sheathing, tấm thạch cao phủ -
Gypsum board sheathing
tấm thạch cao phủ, -
Gypsum burning
sự nung thạch cao, -
Gypsum calcination
nung thạch cao, -
Gypsum calciner
lò nung thạch cao, -
Gypsum calcining without external steam supply
sự nung khô thạch cao không thêm hơi nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.