- Từ điển Anh - Việt
Half-through bridge
Xem thêm các từ khác
-
Half-tide basin
vịnh bán triều, lưu vựa nửa thủy triều, -
Half-tide cofferdam
đê quai thấp, -
Half-tide level
mực nước triều trung bình, mức nước trung bình, -
Half-tide rock
đá ngầm khi triều lên, -
Half-timbered
/ 'hɑ:f'timbəd /, Tính từ: (kiến trúc) có tường bằng khung gỗ, và trong khung lại có gạch, đá,... -
Half-timbered house
nhà khung gỗ, nhà nửa gạch nửa gỗ, -
Half-timbered wall
tường khung chèn gạch, -
Half-time
/ 'hɑ:f'taim /, Danh từ: sự làm việc và ăn lương nửa ngày, (thể dục,thể thao) giờ giải lao;... -
Half-time job
việc làm bán thời gian, -
Half-timer
/ 'hɑ:f'taimə /, danh từ, người nửa thất nghiệp; công nhân chỉ có làm việc nửa ngày, công nhân chỉ có làm việc nửa tuần,... -
Half-title
/ 'hɑ:f'taitl /, danh từ, Đề sách ở bìa phụ, -
Half-tone
/ 'hɑ:ftoun /, Danh từ: (hội họa) độ trung gian, nửa giọng, nửa tiếng ầm, -
Half-tone picture
hình ảnh trung gian, -
Half-track
/ 'hɑ:ftræk /, dùng xích ở bánh sau (xe cộ, máy kéo...), Danh từ: (quân sự) xe có bánh xe đằng... -
Half-track car
ôtô nửa xích, -
Half-track recording
sự ghi nửa rãnh, -
Half-track vehicle
ô tô bánh lốp- xích, bánh lốp-xích, -
Half-travel
giữa hành trình, nửa khoảng chạy, -
Half-truss
nửa giàn, -
Half-truth
/ 'hɑ:ftru:θ /, danh từ, bản tường thuật nửa sự thật,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.