- Từ điển Anh - Việt
Hall
Nghe phát âm/hɔ:l/
Thông dụng
Danh từ
Phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài)
Lâu đài (của địa chủ)
Phòng họp lớn, hội trường (để hội họp, hoà nhạc...)
Toà (thị chính, toà án...), trụ sở lớn (các nghiệp đoàn...)
Phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn
Nhà ở (của học sinh và cán bộ trường đại học Anh); phòng lên lớp
Phòng đợi, hành lang ở cửa vào (của một toà nhà lớn)
Chuyên ngành
Xây dựng
phòng (lớn)
- hypostyle hall
- phòng lớn nhiều cột
phòng khách chung
sảnh (lớn)
sảnh phình lớn
sảnh phình trước
Kỹ thuật chung
hội trường
- multipurpose hall
- hội trường đa dụng
- public hall
- hội trường lớn
lễ đường
phòng lớn
Kinh tế
hội trường
phòng
- booking hall
- phòng bán vé
- exhibition hall
- phòng triển lãm
- exhibition hall
- phòng trưng bày
- slaughter hall
- phòng giết mổ gia súc
phòng họp lớn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- anteroom , entrance , entranceway , entry , foyer , gallery , hallway , lobby , pass , passage , passageway , room , rotunda , vestibule , amphitheater , arena , armory , assembly room , auditorium , ballroom , casino , chamber , church , gym , gymnasium , lounge , lyceum , mart , meeting place , refectory , salon , stateroom , theater , atrium , corridor , court , dormitory , manor , manor-house , odeon , odeum , parlor
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hall-effect sensor
cảm biến hall, -
Hall-effect switch
công tắc hiệu ứng hall, -
Hall-mark
dấu xác nhận tuổi vàng bạc, -
Hall-stand
/ 'hɔ:lstænd /, Danh từ: giá treo mũ (hoặc áo), -
Hall-type
gian lớn, phòng lớn, -
Hall IC
ic hall, mạch tích hợp hall, -
Hall angle
góc hall, -
Hall church
sảnh nhà thờ, -
Hall coefficient
hệ số hall, -
Hall constant
hằng số hall, hệ số hall, -
Hall effect
hiệu ứng hall, -
Hall element or hall generator
bộ phát xung kiểu hall, phần tử hall, -
Hall field
trường hall, -
Hall generator
bộ cảm biến hall, máy phát sóng hall, máy phát hall, -
Hall magnetometer
từ kế hall, -
Hall mobility
độ linh động hall, -
Hall of fame
Danh từ: (từ mỹ; nghĩa mỹ) toà nhà kỷ niệm những người nổi tiếng, -
Hall of residence
Thành Ngữ:, hall of residence, nơi ăn ở của sinh viên đại học -
Hall probe
đầu dò hall, -
Hall resistance
điện trở hall,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.