- Từ điển Anh - Việt
Handmaid
Nghe phát âmMục lục |
/´hænd¸meid/
Thông dụng
Danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) người hầu gái
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Handmaiden
/ ´hænd¸meidn /, danh từ, người hầu gái, sự trợ giúp, -
Handoff
/ ´hænd¸ɔf /, Danh từ: Động tác đẩy đối thủ bằng bàn tay (trong môn bóng bầu dục), chuyển... -
Handout
/ ´hændaut /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) của bố thí cho ăn mày, bản thông cáo chưa đăng báo;... -
Handover
/ ˈhændˌoʊvər /, Danh từ: sự bàn giao (quyền lực, trách nhiệm), sự giao lại, chuyển vùng, sự... -
Handpick
/ ¸hænd´pik /, ngoại động từ ], nhặt bằng tay (không phải bằng máy), lựa chon một cách cẩn thận; chọn (cái tốt nhất),... -
Handpicking
phân loại thủ công, -
Handpicking belt
Địa chất: băng nhặt đá, -
Handpiece
tay khoan, tay khoan thẳng, -
Handpress
Danh từ: máy in bằng tay, máy in tay, -
Handrail
/ ´hænd¸reil /, Danh từ: tay vịn, lan can (ở cầu thang...), Kỹ thuật chung:... -
Handrail bolt
bulông tay vịn, vít bắt tay vịn, -
Handrail bracket
giá vịn, -
Handrail guard
lan can bảo vệ, -
Handrail punch
lỗ đột tay vịn, lỗ đột tay vịn, -
Handrail scroll
trụ xoắn ốc tay vịn, -
Handroll-bending machine
máy uốn (dùng) tay, -
Hands
, -
Hands-Free Telephone (HFT)
máy điện thoại không cầm tay, -
Hands-off
chính sách không can thiệp, -
Hands-off operation
sự vận hành tự động, thao tác chuyển vùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.