- Từ điển Anh - Việt
Harbor
Nghe phát âmMục lục |
/´ha:bə/
Thông dụng
Cách viết khác harbour
Như harbour
Hình thái từ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bến cảng
- harbor ferry
- phà bến cảng
bến tàu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- anchorage , arm , bay , bight , breakwater , chuck , cove , dock , embankment , firth , gulf , haven , inlet , jetty , landing , mooring , pier , port , road , roadstead , wharf , asylum , cover , covert , harborage , refuge , retreat , sanctuary , sanctum , security , shelter , protection
verb
- accommodate , board , bunk , conceal , defend , domicile , entertain , guard , hold back , house , lodge , nurse , nurture , provide refuge , put up , quarter , relieve , safeguard , screen , secrete , secure , shelter , shield , suppress , withhold , believe , brood over , cherish , cling to , consider , foster , hold , imagine , maintain , regard , retain , haven , bed , berth , bestow , billet , room , nourish , basin , bay , cove , dock , gulf , hide , inlet , landing , lodging , mooring , port , protect , refuge , retreat , sanctuary , seaport
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Harbor boat
tàu lai dắt trong cảng, -
Harbor craft practice
quy chế sử dụng tàu thuyền của cảng, -
Harbor cran
phương tiện kéo ở cảng, -
Harbor dues
cảng phí, thuế cảng, -
Harbor engineering
kỹ thuật cầu cảng, -
Harbor entrance control point
trạm thường trực cửa vào cảng, -
Harbor ferry
phà bến cảng, -
Harbor guidance system
hệ thống điều khiển tàu vào cảng (ở trên bờ), -
Harbor line
giới hạn cảng, -
Harbor master
giám đốc cảng, -
Harbor master's office
văn phòng giám đốc cảng, -
Harbor office
văn phòng cảng, văn phòng bến, -
Harbor oscillation
sóng lừng ở cảng, sóng cộng hưởng ở cảng, -
Harbor painter
dây néo ngắn ở mũi tàu, dây chằng cạnh (cột buồm), -
Harbor pilot
hoa tiêu cảng, -
Harbor pilotage
sự dẫn tàu ra vào cảng, -
Harbor portal crane
cổng trục, -
Harbor resentment
để bụng, -
Harbor tanker
tàu dầu tại cảng, -
Harbor tug
tàu kéo tại cảng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.