- Từ điển Anh - Việt
Hazy
Nghe phát âmMục lục |
/´heizi/
Thông dụng
Danh từ
Mù sương; mù mịt
Lờ mờ, mơ hồ
Chếnh choáng say, ngà ngà say
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
mù sương
Kỹ thuật chung
mờ
Kinh tế
cái đầu
phần chóp
phần đầu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- bleared , bleary , blurred , blurry , clouded , crepuscular , dim , dull , dusky , faint , foggy , frosty , fuliginous , fumy , fuzzy , gauzy , indefinite , indistinct , misty , murky , mushy * , nebulous , obfuscated , obfuscous , obscure , opaque , overcast , rimy , screened , shadowy , smoggy , smoky , soupy , steaming , thick , unclear , vague , vaporous , veiled , dazed , dizzy , dreamy , groggy , ill-defined , muddled , stuporous , tranced , uncertain , unintelligible , unsound , whirling , cloudy , blear , undistinct , ambiguous , confused , ethereal , filmy , nebular , nebulose , tenuous
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hazy sun
mặt trời bị che, -
Hb
/ /, viết tắt, màu đen cứng ( hard black), -
Hcg
see hormon chorionic gonadotriphin hormon nhau thai., -
Hd (hook damage)
thiệt hại do cái móc hàng, -
Hdes
, -
Hdpe pipe
ống nhựa bọc cáp, -
Hdpe sheath
vỏ bọc polyetylen mật độ cao của cáp dự ứng lực, -
Hdroxynaphthoquinone
hyđroxynaptoquinon, -
He
Đại từ: nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực), Danh... -
He'd
(viết tắt) của .he .had, .he .would:, -
He'll
(viết tắt) của .he .will:, -
He's
(viết tắt) của .he .is, .he .has:, -
He's a tier
Thành Ngữ:, he's a tier, anh ta không bao giờ chịu thất bại -
He's got a good skinful
Thành Ngữ:, he's got a good skinful, nó say bí tỉ -
He-man
/ ´hi:¸mæn /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đúng là khách mày râu, người xứng đáng là một trang tu mi nam... -
He (she) isn't quite
Thành Ngữ:, he ( she ) isn't quite, ông ta (bà ta) không phải là người lịch sự -
He cannot change his skin
Thành Ngữ:, he cannot change his skin, chết thì chết nết không chừa -
He delivers the opening address dogmatically
Thành Ngữ:, he delivers the opening address dogmatically, ông ta đọc bài diễn văn khai mạc một cách... -
He has had a good innings
Thành Ngữ:, he has had a good innings, ông ta từng có cuộc sống êm đềm hạnh phúc -
He has had it
Thành Ngữ:, he has had it, (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.