- Từ điển Anh - Việt
Header
Nghe phát âmMục lục |
/´hedə/
Thông dụng
Danh từ
Người đóng đáy thùng
(thông tục) cái nhảy lao đầu xuống trước
(điện học) côlectơ, cái góp điện
(kỹ thuật) vòi phun, ống phun
(kiến trúc) gạch lát ngang, đá lát ngang (bề dọc của viên gạch, viên đá thẳng góc với tường) ( (xem) stretcher)
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
mũ chụp đầu
ống chính
Hóa học & vật liệu
hộp nối ống
tầng thu nước
Toán & tin
đầu trang
Giải thích VN: Văn bản nhắc lại, như số trang hoặc dòng tóm tắt của một đầu đề tài liệu, xuất hiện ở đầu các trang trong một tài liệu. Một số chương trình còn có cả đầu trang lẻ và đầu trang chẵn, cho nên bạn có thể xác định các đầu trang đối xứng kiểu soi gương đối với các tài liệu được in trên hai mặt giấy. Dùng tính năng nay để đánh số trang trên góc ngoài của các trang đối diện nhau. Bạn cũng có thể cấm in đầu trang ở trang thứ nhất của tài liệu hoặc một phần tài liệu, và có thể thay đổi các đầu trang trong tài liệu. Đồng nghĩa với running head.
Xây dựng
gạch, đá lát ngang
Giải thích EN: 1. a large beam that frames common joists, studs, or rafters and transfers their weight to parallel members.a large beam that frames common joists, studs, or rafters and transfers their weight to parallel members.2. in masonry, a stone or brick laid in a wall with its short end toward the face of the wall.in masonry, a stone or brick laid in a wall with its short end toward the face of the wall..
Giải thích VN: 1. Trong các khung dầm các kiến trúc dầm thông thường, đinh tán, rui xà và chuyền trọng lượng sang các cấu kết song song với nó.///2. Trong công trình nề, gạch hoặc đá được đặt sao cho mặt của nó hướng theo mặt của bức tường .
phần đầu
ống phun
Giải thích EN: A conduit or pipe having many outlets or connected pipes that are usually parallel, serving as a central point of distribution for the contents.
Giải thích VN: Ống dẫn hoặc ống có nhiều cửa ra hoặc các ống liên kết thường đặt song song, đóng vai trò chính trong phân phối lượng nước.
thiết bị góp
viên gạch ngang
Kỹ thuật chung
bản ghi nhãn
hộp phân phối
khuôn tán
đầu
đe tán
đoạn đầu
- section header
- đoạn đầu trang
- start of header (SOH)
- bắt đầu đoạn đầu
- tape header
- đoạn đầu băng
- transmission header
- đoạn đầu truyền dẫn
dòng đầu trang
nhãn
lanhtô
lò dọc
máy chồn đầu
ống góp
ống góp nước
- brine header
- ống góp nước muối
- chilled-water header
- ống góp nước lạnh
ống nối
thanh ngang
Kinh tế
công nhân (cắt đều và lột da) vòi phun
ống phun
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Xem thêm các từ khác
-
Header Check Sequence (HCS)
chuỗi kiểm tra tiêu đề, -
Header Counter (HC)
bộ đếm tiêu đề, -
Header Error Control (ATM) (HEC)
kiểm soát lỗi tiêu đề, -
Header Extension
mở rộng tiêu đề, -
Header bar or US header bow
thanh ngang trên kính trước, -
Header bond
cách xây gạch ngang, lớp liên kết ngang, hàng gạch câu ngang, sự xây ngang gạch, -
Header box
hộp đổi chiều, -
Header brick
gạch xây ngang, -
Header buffer
bộ đệm tiêu đề, -
Header byte
hợp bit đầu đề, bai đầu đề, -
Header card
thẻ đầu, bìa chủ, -
Header course
lớp bên dưới, lớp gạch, đá đặt ngang, hàng gạch xây ngang, lớp đáy, lớp gạch đặt ngang, lớp nền, hàng gạch ngang,... -
Header die
khuôn tán mũi đinh, -
Header field
trường đầu đề, -
Header file
tệp tiêu đề, tệp đao phủ, -
Header file (.h)
tệp tiêu đề, -
Header information
thông tin đao phủ, -
Header label
nhãn bắt đầu file, nhãn bắt đầu tệp, nhãn đầu tệp, nhãn tập, nhãn đầu, nhãn tiêu đề, output header label, nhãn đầu... -
Header message
thông báo tiêu đề, -
Header pipe
ống góp, ống phân phối, ống thu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.