- Từ điển Anh - Việt
Heedful
Mục lục |
/´hi:dful/
Thông dụng
Tính từ
Chú ý, lưu ý, để ý
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- conscientious , careful , observant , mindful , thoughtful , intent , regardful , watchful , conscious , advertent , alert , attentive , aware , cautious , circumspect , considerate , diligent , vigilant , wary
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Heedfulness
/ ´hi:dfulnis /, danh từ, sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý, Từ đồng nghĩa: noun, attentiveness , concentration... -
Heeding
, -
Heedless
Tính từ: không chú ý, lơ là, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ... -
Heedlessly
Phó từ: lơ là, lơ đễnh, -
Heedlessness
/ ´hi:dlisnis /, danh từ, sự không chú ý, sự lơ là, Từ đồng nghĩa: noun, carelessness , thoughtlessness -
Heel
/ hi:l /, Danh từ: gót chân, gót móng (ngựa...); ( số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân), gót (giày,... -
Heel-and-toe
/ ´hi:lən´tou /, tính từ, phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân, heel-and-toe walking, cuộc thi đi bộ phải dùng cả gót lẫn... -
Heel-knee test
thử nghiệm gót chân - khớp gối, -
Heel-piece
Danh từ: miếng da gót (giày), gót giày, -
Heel-tap
thử nghiệm đập gót chân, -
Heel-type water intake
công trình lấy nước có kè, -
Heel and toe
Danh từ: thủ thuật thay đổi số trong lái xe (một chân để cả lên phanh và chân ga để điều... -
Heel baseplate
bản đệm thép gót ghi, -
Heel block
cụm gót lưỡi ghi, -
Heel bone
xương gót, -
Heel chair
đế đỡ gót ghi, -
Heel dolly
cái đe dạng gối, -
Heel effect
sự phân phối không đồng đểu trong chùm tia x theo hướng song song với trục ống nối cathode với anode, -
Heel in
Ngoại động từ: trồng tạm thời trước khi trồng chính thức để cho mọc, -
Heel of a rafter
chân xà mái nghiêng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.