- Từ điển Anh - Việt
Histogram
Mục lục |
/'histәgrәem/
Thông dụng
Danh từ
Biểu đồ
Cơ khí & công trình
đường tần suất
Toán & tin
biểu đồ tần số
- area histogram
- biểu đồ tầng số điện tích
Xây dựng
trụ đồ
Điện lạnh
histogam
thống kê đồ
Kỹ thuật chung
biểu đồ
Giải thích VN: Trong đồ thị cột nhiều ngăn, đây là việc đặt các cột gần nhau để gây ấn tượng về sự khác nhau của các khoản mục dữ liệu trong nhiều ngăn. Bằng cách xếp chồng dữ liệu trong một cột, bạn đã nhấn mạnh về phần đóng góp của mỗi mục dữ liệu so với toàn thể (giống (như) trong đồ thị tròn). Bằng cách đặt các cột cạnh nhau, người xem dễ so sánh các tỉ lệ tương quan của một mục dữ liệu khi mục đó thay đổi từ cột này sang cột khác.
biểu đồ cột
tần số
Kinh tế
biểu đồ tần số
đa giác tần số
đồ thị vạch thẳng
trực phương đồ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Histograph
sự mô tả mô, -
Histography
(sự) mô tả mô, -
Histohematin
sắc tố tế bào, xitocrôm, -
Histohematogenous
tạo nên do mô và huyết, -
Histohydria
mô ứ nước, -
Histohypoxia
giảm oxy mô, -
Histoid
dạng mô phát sinh từ một loại mô giống mô cơ thể như mạng lưới, -
Histoincompatibility
(sự) không tương hợp mô, tương kỵ mô, -
Histokinesis
(sự) vậnđộng mô, -
Histologic accommodation
điều tiết mô học, -
Histologic lesion
thương tổn vi mô, -
Histologicaccommodation
điều tiết mô học, -
Histological
/ ¸histə´lɔdʒikl /, tính từ, (sinh vật học) (thuộc) mô học, (thuộc) khoa nghiên cứu mô, -
Histological inspection
sự nghiên cức mô học, -
Histologist
Danh từ: (sinh vật học) nhà nghiên cứu mô, -
Histology
/ his´tɔlədʒi /, Danh từ: (sinh vật học) mô học, khoa nghiên cứu mô, -
Histolysate
chất phân hủy mô, -
Histolysis
/ his´tɔlisis /, Danh từ: (sinh vật học) sự tiêu mô, Y học: sự phân... -
Histolytic
/ ¸histə´litik /, tính từ, -
Histolytica cyst
kénamip,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.