- Từ điển Anh - Việt
Hollow gravity dam
Nghe phát âmXây dựng
đập chịu lực trũng
Giải thích EN: A reinforced concrete, plain concrete, or masonry dam where the pressure of water is taken on a sloped slab or vault supported by transverse buttresses.Giải thích VN: Bê tông cốt sắt, bê tông thô, hoặc đập xây dựng nơi áp lực của nước được giữ trên một mặt nghiêng hoặc mái vòm có các trụ tường ngang hộ lực.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hollow ground circular saw
cái cưa tròn khoét đáy, -
Hollow ground scraper
mũi cạo ba cạnh lòng máng, mũi cạo mặt lõm, -
Hollow handle stopcock
vòi khóa rỗng, -
Hollow jet
tia nước rỗng, -
Hollow jet needle valve
van tia rỗng hình kim, -
Hollow jet valve
cửa van tia rỗng, -
Hollow joint
mối hàn hở, mối nối hở, khe hở, -
Hollow journal
ngõng rỗng, -
Hollow key
then rỗng, then ma sát, -
Hollow knot
lỗ mắt gỗ, -
Hollow lode
mạch có hốc, -
Hollow mandrel
trục gỗ rỗng, -
Hollow masonry unit
khối xây có [lỗ hổng, chỗ lõm], -
Hollow masonry wall
tường xây rỗng, -
Hollow mast
trụ rỗng, -
Hollow metal door
cửa kim loại rỗng, -
Hollow mill
dao phay cán lắp, sao phay rỗng, -
Hollow milling
sự phay bao hình, sự phay mặt bao, -
Hollow milling cutter
dao xọc hình bát, -
Hollow out
khoét sâu, đào lõm, bào xọc, đục rãnh then, dập khuôn, làm khuôn, làm rỗng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.