- Từ điển Anh - Việt
Home student
Nghe phát âmThông dụng
Danh từ
Sinh viên luôn sống ở Anh (khác với sinh viên học ở nước ngoài)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Home telephone
điện thoại nhà, -
Home terminal
ga chủ quản, ga gốc (nơi tàu được đăng ký), -
Home textiles
hàng nội địa, vải vóc trong nước, -
Home thrust
Danh từ: cú đánh trúng, câu trả lời trúng, -
Home town
danh từ, thành phố quê hương, thành phố nơi mình sinh ra, -
Home trade
nội thương, sự buôn bán trong nước, nội doanh, nội thương, -
Home trade bill
thuơng phiếu trong nước, thương phiếu trong nước, -
Home trader
tàu buôn trong nước, -
Home truth
Danh từ: sự thật không vui nhưng lại đúng về tính cách hoặc tình trạng của một người, -
Home use entry
tờ khai hàng dùng trong nước, tờ khai nhập khẩu, tờ khai tiêu dùng trong nước, -
Home user
người dùng tại gia, -
Home waters
hải phận, hải phận gần cảng, -
Home window
cửa sổ gốc, -
Home work
công việc chuẩn bị, công việc chuẩn bị (cho một cuộc họp...), việc làm tại nhà -
Home worker
người làm thuê tại nhà, -
Home working
Địa chất: sự khấu dật, -
Homebase
/ 'houm,beis /, đế nhà, -
Homebird
/ 'houm,bə:d /, Danh từ:, -
Homebound
/ 'houm,baund /, Tính từ: về nhà, chỉ ở trong nhà, homebound travellers, những người khách du lịch... -
Homecraft
/ 'houmkrɑ:ft /, Danh từ: thủ công nghiệp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.