- Từ điển Anh - Việt
Hot and hot
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Hot and oppressive
oi bức, -
Hot and strong
Thành Ngữ:, hot and strong, sôi nổi, kịch liệt -
Hot application
đặt nóng, -
Hot area
vùng nóng, -
Hot asphalt grouting
sự rải nhựa đường nóng, -
Hot asphaltic concrete pavement
mặt đường rải bê tông atfan nóng, -
Hot avalanche
thác tro nòng, -
Hot backup
sự phòng nóng, -
Hot bag water & ice combination 2 litre-
túi chườm nóng lạnh bằng cao su - 2 lít, -
Hot bath
tắm nước nóng (98-11 2 độ f), -
Hot bend test
thử uốn nóng, -
Hot bending test
sự thí nghiệm uốn mẫu nóng, sự thí nghiệm uốn nóng, -
Hot beverage
đồ uống nóng, -
Hot bill
hối phiếu nóng, trái phiếu nóng, -
Hot bills
chứng khoán nóng (ngày đáo hạn gần kề), hối phiếu ngắn hạn, hối phiếu nóng, trái phiếu vừa phát hành, -
Hot bitumen grout
hỗn hợp bitum nóng, -
Hot bituminization
sự đổ nhựa đường nóng, sự rải nhựa đường nóng, -
Hot bituminous mixing equipment
thiết bị trộn bitum nóng, -
Hot bituminous mixture
hỗn hợp bi-tum nóng, -
Hot blast
Danh từ: (kỹ thuật) gió nóng, phun khí nóng, sự thổi gió nóng, luồng khí nóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.