- Từ điển Anh - Việt
Hot electron device
Mục lục |
Điện lạnh
dụng cụ electron nóng
Kỹ thuật chung
linh kiện electron nóng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hot elevator
máy nâng hỗn hợp nóng, -
Hot enamel coating
tráng men nóng, -
Hot end
đầu nóng, đầu làm việc (cặp nhiệt), -
Hot end coating
lớp phủ cuối nóng, -
Hot end of kiln
đầu nóng của lò, -
Hot engine
động cơ dùng nhiên liệu cháy, -
Hot environment
môi trường nóng, -
Hot fabrication
sự gia công nóng, -
Hot face
mặt tiếp xúc với lửa, -
Hot favourite
Danh từ: vận động viên có triển vọng thắng cuộc, -
Hot feed
ống dẫn nước nóng, nạp liệu nóng, -
Hot filtration funnel
phễu lọc nang, -
Hot flash
danh từ, (từ mỹ, nghĩa mỹ) xem hot flush, -
Hot flush
danh từ, sự trào huyết (kèm theo sự mất thăng bằng về hóoc môn đặc biệt lúc mãn kinh), -
Hot foil carton coder
bộ mã các tông lá chịu nhiệt, -
Hot forging
sự rèn nóng, sự rèn nóng, sự rèn nóng, sự tạo hình nóng, -
Hot forming
sự dập nóng, -
Hot galvanization
sự mạ kẽm nóng, -
Hot gangrene
hoại thư viêm, -
Hot gas
hơi (môi chất lạnh) nóng, hơi môi chất lạnh nóng, ga nóng, gas nóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.