- Từ điển Anh - Việt
Hover
Nghe phát âmMục lục |
/´hɔvə/
Thông dụng
Danh từ
Sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng
Sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất
Sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng
Nội động từ
( + about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...)
( + about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng
( + about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào)
Do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng
Ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
Ấp ủ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- be suspended , brood over , dance , drift , flicker , flit , flitter , flutter , fly , hang about , linger , poise , wait nearby , waver , cower , float , hang , librate , loom , suspended
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hover ground
đất tơi, đất bở, đất tơi, -
Hover pallet
bệ để hàng treo, palét treo, -
Hovercar
tàu lướt, thuyền lướt, -
Hovercraft
/ ´hɔvə(r)¸kra:ft /, Danh từ: tàu di chuyển nhờ đệm không khí, Giao thông... -
Hoverfly
Danh từ: loại ong màu sắc rực rỡ, -
Hovering
sự lượn, -
Hovering ceiling
trần bay (máy bay trực thăng), -
Hovering flight
sự bay liệng, sự bay lơ lửng, sự bay khi tắt động cơ, -
Hoverpallet
tấm lướt (trên đệm không khí), -
Hoverport
/ ´hɔvə¸pɔ:t /, Danh từ: cảng cho thủy phi cơ, Kinh tế: cảng tàu... -
Hovertrain
/ ´hɔvə¸trein /, Danh từ: tàu chạy trên đệm hơi, -
How
/ hau /, Phó từ: thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết... -
How's your father
Danh từ: (hài hước) quan hệ tình dục (thường) là vụng trộm, -
How-d'ye-do
Danh từ: (thông tục) hoàn cảnh lúng túng, hoàn cảnh rắc rối khó xử, here's a nice (fine, pretty)... -
How-to book
sách cách-nào, -
How...soever
như howsoever, -
How about...?
Thành Ngữ:, how about ...?, dùng để gợi ý -
How are you!
Thành Ngữ:, how are you !, ow do you do! -
How come
tại sao, see why, sao thế này, sao ra nông nỗi này, -
How come?
Thành Ngữ:, how come ?, (t? m?,nghia m?), (thông t?c) th? nào?, sao?
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.