- Từ điển Anh - Việt
Humpless
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không có bướu
Không gù lưng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Humpty-dumpty
Danh từ: cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở châu-âu), người béo lùn,... -
Humpy
/ ´hʌmpi /, danh từ, ( uc) túp lều, tính từ, gù; có bướu ở lưng, -
Humulus
cây hoa bia, -
Humulus japonicus
cây sàn sạt, -
Humus
/ ´hju:məs /, Danh từ: mùn, đất mùn, Kỹ thuật chung: đất mùn, đất... -
Humus banking
sự đổ đất trồng trọt, sự phủ đất trồng trọt, -
Humus earth
đất mùn, đất mùn, -
Humus ground
đất trồng trọt, -
Humus podzol
đất potzon mùn, -
Humus soil
đất trồng trọt, đất mùn, -
Humus tank
bể lắng mùn, bể lắng thứ hai, bể ngâm mục, -
Hun
/ hʌn /, Danh từ: (sử học) rợ hung, (nghĩa bóng) kẻ dã man, kẻ phá hoại, (nghĩa xấu) người... -
Hunch
/ hʌntʃ /, Danh từ: cái bướu, miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt), (từ mỹ,nghĩa mỹ)... -
Hunch back
(chứng) gù, -
Hunch decision
quyết định cảm tính, -
Hunchback
/ ´hʌntʃ¸bæk /, như humpback, Y học: người gù, gù, -
Hunchbacked
/ 'hʌntʃbækt /, như humpbacked, -
Hund's rules
quy tắc hund, -
Hundred
/ 'hʌndred /, như humpbacked, Toán & tin: một trăm (100), Kỹ thuật chung:... -
Hundred-per-center
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hoàn toàn theo chủ nghĩa quốc gia,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.