- Từ điển Anh - Việt
Hydropyonephrosis
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
chứng tích mũ thận
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hydroquinone
Danh từ: (hoá học) hyđroquinon, hyđroquinon, -
Hydrorachis
tích dịch ống sống, -
Hydrorachitis
viêm tích dịch ống sống, -
Hydrorrhea
đatiết dịch, xuất tiết dịch, xuất tiết thanh dịch., -
Hydrorrhea gravidarum
xuất tiết thainghén, xuất tiết thanh dịch thai nghén, -
Hydrorrheagravidarum
xuất tiết thai nghén, xuất tiết thanh dịch thai nghén, -
Hydrosalpinx
tràn dịch noãn quản (tích dịch vòi fallope), -
Hydrosarcocele
tràn dịch tinh mạc u tinh hoàn, -
Hydroscheocele
thoát vị thanh dịch bìu, -
Hydroscope
/ ´haidrə¸skoup /, Danh từ: kính soi đáy nước, Điện lạnh: kính thủy... -
Hydroscopic
/ ¸haidrə´skɔpik /, tính từ, nghiệm ẩm, hút ẩm, -
Hydroscopic moisture
hơi ẩm dễ thấm, -
Hydroscopic water
nước ngưng tụ, -
Hydroscopicity
Danh từ: tính nghiệm ẩm, tính hút ẩm, -
Hydrosealant gun
súng bắn nước, -
Hydroseparator
thiết bị tách nước, Địa chất: máy phân ly bằng sức nước, -
Hydrosilicate
si-li-cat ngậm nước, hyđrosilicat, silicat ngậm nước, -
Hydrosis
(sự) tiết mồ hôi (sự) gây ramồ hôi quá mức. bệnh tuyến mồ hôi, bệnh đa loạn tiết mồ hôi, -
Hydroskis
ván lướt (trên mặt nước), -
Hydrosol
hyđrosol, hiđroson, sol nước, son nước, hidrosol, Địa chất: hidrozon,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.