- Từ điển Anh - Việt
Hypercalcipexy
Xem thêm các từ khác
-
Hypercalciuria
(chứng) tăng canxi niệu, -
Hypercapnia
Danh từ: (y học) sự tăng anhidrit cacbonic-huyết, tăng cacbondioxít -huyết (tình trạng có nồng độ... -
Hypercapnic
Tính từ: thuộc sự tăng anhidrit cacbonic-huyết, Y học: (thuộc) tăng... -
Hypercapnic acidosis
nhiễmaxit hô hấp, -
Hypercarbia
(chứng) tăng cacbon dioxit huyết, -
Hypercardioid microphone
micrô hypecacđioit, mirco siêu cacdioit, -
Hypercarotenemia
chứng tăng caroten - huyết, -
Hypercarotinemia
(chứng) tăng caroten huyết, -
Hypercatabolic
tăng dị hóa, tăng giải hóa, -
Hypercatabolism
(chứng) tăng dị hoá, -
Hypercatharsis
(sự) tẩy quá mạnh, xổ mạnh, -
Hypercathartic
sổ mạnh, tẩy mạnh, -
Hypercellular
tăng lượng tế bào, tăng sinh tế bào, -
Hypercellularity
tình trạng tăng số lượng tế bào, tăng sinh tế bào, -
Hypercementosis
sự tăng tạo xương răng, dày xương răng, -
Hypercenesthesia
chứng tăng nội cảm thụ, -
Hypercharge
siêu tích, -
Hyperchlordiration
chứng tiếp nhiều lượng muối, -
Hyperchloremia
(chứng) tăng cloruahuyết, -
Hyperchloremic
(thuộc) tăng cloruahuyết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.