- Từ điển Anh - Việt
Hypocotyl
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(thực vật) trụ dưới lá mầm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hypocrine
do giảmnăng nội tiết., -
Hypocrinia
giảm tiết tuyến nội tiết, -
Hypocrinism
chứng giãn nội tiết, -
Hypocrisy
/ hi'pɔkrəsi /, Danh từ: Đạo đức giả, hành động đạo đức giả, thái độ đạo đức giả,... -
Hypocrite
/ ´hipəkrit /, Danh từ: kẻ đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa, Từ... -
Hypocritical
/ ¸hipə´kritikl /, Tính từ: Đạo đức giả, giả nhân giả nghĩa, Từ đồng... -
Hypocritically
Phó từ: giả nhân giả nghĩa, he cares hypocritically for his father-in-law , in order to usurp all his fortune,... -
Hypocrystalline
/ ¸haipou´kristə¸lain /, Kỹ thuật chung: nửa kết tinh, -
Hypocupremia
(chứng) giảm đồng huyết, -
Hypocycloid
Danh từ: (toán học) hipoxicloit, nội xicloit, hypoxicloit, -
Hypocyclosis
chứng giảm điều tiết, -
Hypocystotomy
(thủ thuật) mở bàng quang qua đáy chậu, -
Hypocythemia
(chứng) giảm lượng hồng cầu, -
Hypod bevel gear
bánh truyền động trục lệch, -
Hypodactylia
tật thiếu ngón, -
Hypoderm
lớp dưới da, hạ bì tiêm dưới da, -
Hypoderma
côn trùng không hút máu giống như ong gọi là ruồi giòi, phân bố rộng khắp châu âu, nam mỹ và châu á., -
Hypodermatic
như hypodermic, -
Hypodermatic medication
trị liệu tiêm dưới da, -
Hypodermatoclysis
truyền khối lượng lớn dung dịch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.