- Từ điển Anh - Việt
IM240
Môi trường
IM240
- Phương pháp kỹ thuật cao đo lượng khói xe bằng lực kế trong thời gian khoảng 240 giây.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
IMAP (Internet Message Access Protocol)
giao thức truy cập thông báo internet, giao thức truy cập thông Điệp internet, -
IMA (Interactive Multimedia Association)
hiệp hội đa môi trường tương tác, hiệp hội đa phương tiện tương tác, hiệp hội đa truyền thông tương tác, -
IMH (internodal message handler)
bộ xử lý thông báo liên nút, -
IMIS (integrated management information system)
hệ thống thông tin quản trị tích hợp, -
IML (initial machine load)
sự nạp máy ban đầu, tải máy ban đầu, -
IML (initial micro-code load)
sự tải vi mã đầu, -
IMP (interface message processor)
bộ xử lý thông báo giao diện, -
IMR (intensive mode recording)
sự ghi chế độ mạnh, -
IMR (internet monthly report)
báo cáo internet hàng tháng, -
IMR (interruption mask register)
thanh ghi mặt nạ ngắt, -
IMS/VS (Information Management System/Virtual Storage)
hệ thống quản lý thông tin/bộ nhớ ảo, -
IMS (Information Management System)
hệ thống quản lý thông tin, -
IMac
máy imac, -
INCLUDE directive
chỉ thị include, dẫn hướng include, -
INFO
Danh từ: thông tin không chính xác (viết tắt) của informal information, info, info database, info database,... -
INFORMIX
informix, -
INFO database
info database, -
INFOrmation Element Defined at the user network interface (INFO)
phần tử thông tin được xác định tại giao diện người dùng, -
INFOrmation systems SECurity (INFOSEC)
an ninh các hệ thống thông tin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.