- Từ điển Anh - Việt
Identification signal
Điện tử & viễn thông
tín hiệu nhận dạng
- Digital Identification Signal (DIS)
- tín hiệu nhận dạng số
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Identification tag
Danh từ: (quân sự) thẻ căn cước, dấu hiệu bằng số, nhãn hiệu, -
Identification topology
tôpô đồng nhất hóa, -
Identified Outward Dialling (IOD)
nhận dạng quay số gọi ra, -
Identifier
/ ai´denti¸faiə /, Toán & tin: ký hiệu nhân dạng, danh tính, thẻ bài, thiết bị nhận dạng,... -
Identifier (ID)
id, ký hiệu nhận dạng, -
Identifier octets
các octet định danh, -
Identifier reference list
danh sách tham chiếu định danh, -
Identifier reference value
giá trị tham chiếu định danh, -
Identifier value
giá trị định danh, -
Identifier word
mật khẩu, từ khóa, từ danh hiệu, từ nhận dạng, -
Identify
/ ai'dentifai /, Ngoại động từ: nhận ra, nhận biết, nhận diện, nhận dạng, Đồng nhất hoá,... -
Identify Graphic Subrepertoire (IGS)
nhận dạng hệ lệnh con đồ họa, -
Identify gate
cổng đồng nhất, -
Identify operation
phép toán đồng nhất, -
Identifying
sự nhận dạng, -
Identifying marking
sự đánh dấu nhận dạng, -
Identikit
/ ai´deɛnti¸kit /, Danh từ: (pháp lý) hình vẽ nhận dạng theo sự mô tả của các nhân chứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.