- Từ điển Anh - Việt
Iet
Xem thêm các từ khác
-
Ietcrete
bê-tông phun, -
Ieukemic myelosis
hư tủy tăng bạch cầu, -
Ievator muscle of palatine velum
cơ nâng màn hầu ngoài, -
If
/ if /, Liên từ: nếu, nếu như, có... không, có... chăng, không biết... có không, bất kỳ lúc nào,... -
If-then rule
quy tắc if-then, quy tắc điều kiện-tác dụng, quy tắc nếu-thì, quy tắc suy diễn, -
If... a day
Thành Ngữ:, if ... a day, không hon, không kém; v?a dúng -
If/when comes to the point
Thành Ngữ:, if/when comes to the point, khi dã d?n lúc quy?t d?nh -
If and when
Thành Ngữ:, if and when, nếu có khi nào, nếu có bao giờ -
If anything should happen to me
Thành Ngữ:, if anything should happen to me, nếu tôi có mệnh hệ nào -
If my memory serves me right
Thành Ngữ:, if my memory serves me right, nếu tôi không nhầm -
If not
Thành Ngữ:, if not, bằng không, nếu không -
If only
Thành Ngữ: phải chi, ước gì, if only you were here, .. -
If peradventure
Thành Ngữ:, if peradventure, nếu có sao, nếu ngẫu nhiên, nếu tình cờ -
If required
Thành Ngữ:, if required, nếu cần đến -
If so
nếu thế, -
If the cap fits
Thành Ngữ:, if the cap fits, có tịch nên nhúc nhích, có tật nên giật mình -
If the cap fits, wear it
Thành Ngữ:, if the cap fits , wear it, (tục ngữ) có tật giật mình -
If the sky falls, we shall catch larks
Thành Ngữ:, if the sky falls , we shall catch larks, nếu rủi ra có chuyện không may thì trong đó ắt... -
If the worst comes to the worst
Thành Ngữ:, if the worst comes to the worst, trong trường hợp xấu nhất
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.