- Từ điển Anh - Việt
Illustriousness
Nghe phát âmMục lục |
/i´lʌstriəsnis/
Thông dụng
Danh từ
Tiếng tăm; sự nổi tiếng
Sự lừng lẫy, sự rạng rỡ, sự quang vinh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- distinction , eminency , fame , glory , luster , mark , notability , note , preeminence , prestige , prominence , prominency , renown
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Illuvial
Tính từ: (địa lý,địa chất) (thuộc) bồi tích, bùn tích, iluvi, -
Illuvial horizon
tầng bồi tích, -
Illuviation
Danh từ: (địa lý,địa chất) sự bồi tích, sự tích iluvi, sự tích tụ bùn, -
Illuvium
Danh từ, số nhiều illuviums, .illuvia: (địa lý,địa chất) bồi tích, bùn tích, chưa trưởng thành,... -
Illy
Phó từ: như ill, -
Ilmenite
Danh từ: (khoáng chất) inmenit, Địa chất: inmenit, -
Ilo
viết tắt, tổ chức lao động quốc tế ( international labour organization), -
Ilo (international labour organization)
tổ chức lao động quốc tế, -
Ils (instrument landing system)
hệ thống hạ cánh bằng khí cụ, -
Ilustrations of general and specific terms
minh họa các thuật ngữ chung và đặc biệt, -
Ilvaite
Địa chất: invait, -
Im-hinged arch
vòm một khớp, -
Ima
thấp nhất, -
Image
/ ´imindʒ /, Danh từ: hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...), vật giống hệt (vật khác); người... -
Image-Bases Geographic Information System (IBGIS)
hệ thống thông tin địa lý dựa trên hình ảnh, -
Image-based control
sự điều khiển theo hình ảnh, -
Image-side
phía (không gian) ảnh, -
Image-side focus
tiêu điểm (phía) ảnh, -
Image-side principal point
điểm chính ảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.