- Từ điển Anh - Việt
Immediate annuity
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Tiền trả từng năm; tiền trả từng tháng (cho người bảo hiểm)
Kinh tế
niên kim trả ngay
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Immediate annuity insurance policy
đơn bảo hiểm niêm kim trả ngay, -
Immediate annuity policy
đơn bảo hiểm niên kim trả ngay, -
Immediate backward release
nhả lại tức khắc, -
Immediate cancel
sự hủy trực tiếp, -
Immediate cause
nguyên nhân trực tiếp, -
Immediate checkpoint
điểm kiểm tra tức thời, -
Immediate command
lệnh tức thời, lệnh tức thì, -
Immediate connection
kết nối trực tiếp, -
Immediate constituent
Danh từ: (ngôn ngữ) những thành tố trực tiếp, subject and predicate are the immediate constituents of... -
Immediate contact
tiếp xúc trực tiếp, -
Immediate cooling
làm lạnh tức thì, sự làm lạnh tức thì, -
Immediate data
dữ liệu trực tiếp, dữ liệu tức thời, dữ liệu tức thì, -
Immediate deflection
biến dạng tức thời, -
Immediate deformation
biến dạng tức thời, -
Immediate delivery
giao ngay, giao hàng ngay, price for immediate delivery, giá giao ngay -
Immediate effect
tác dụng trực tiếp, -
Immediate family
gia đình trực tiếp, -
Immediate holding company
công ty mẹ trưc tiếp, công ty mẹ trực tiếp, -
Immediate inference
suy luận trực tiếp, -
Immediate instruction
lệnh trực tiếp, lệnh tức thì, lệnh tức thời,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.