- Từ điển Anh - Việt
Immersion scanning
Kỹ thuật chung
quét nước
Giải thích EN: Ultrasonic scanning involving the immersion of both an ultrasonic transducer and the object it will scan into a liquid suitable for coupling.Giải thích VN: Quét siêu âm có liên quan đến việc nhúng cả 2 máy biến năng siêu âm và vật thể, nó sẽ quét vào chất lỏng phù hợp với sự móc nối.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Immersion test
thí nghiệm ngâm nước, -
Immersion thermocouple
cặp nhiệt nhúng sâu, cặp nhiệt nhúng, -
Immersion thermometer
nhiệt kế nhúng, total immersion thermometer, nhiệt kế nhúng hoàn toàn -
Immersion thermostat
máy điều nhiệt nhúng chìm, -
Immersion vibrator
đầm đùi, máy đầm sâu, -
Immersionblast
chấnthương khí nổ bom chìm, -
Immersioncounter
máy đếmnhúng chìm, -
Immersionfixation
(sự) cố định ngâm, -
Immersionfoot
bànchân ngâm nước, -
Immersionmicroscope
kính hiển vi soi chìm, -
Immersionobjective
vật kính chìm, -
Immersive
/ i'me∫ /, ngoại động từ, xem emmesh -
Immesh
/ i´meʃ /, ngoại động từ, -
Immigrant
/ ´imigrənt /, Tính từ: nhập cư (dân...), Danh từ: dân nhập cư,Immigrate
/ ´imi¸greit /, Nội động từ: nhập cư, Ngoại động từ: cho nhập...Immigration
/ ¸imi´greiʃən /, Danh từ: sự nhập cư, tổng số người nhập cư (trong một thời gian nhất định),...Immigration and Naturalization service
sở di trú và nhập tịch,Immigration control
Danh từ: trạm kiểm soát nhập cảnh,Immigration officer
cán bộ xuất nhập cảnh,Immigration process
quá trình di cư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.