- Từ điển Anh - Việt
Impecuniosity
Nghe phát âmMục lục |
/¸impikju:ni´ɔsiti/
Thông dụng
Cách viết khác impecuniousness
Danh từ
Sự túng thiếu; tình cảnh túng thiếu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- beggary , destitution , impecuniousness , impoverishment , indigence , need , neediness , pennilessness , penuriousness , penury , privation , want
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Impecunious
/ ¸impi´kju:niəs /, Tính từ: túng thiếu, túng quẫn, Từ đồng nghĩa:... -
Impecuniously
Phó từ: túng thiếu, túng quẫn, -
Impecuniousness
/ ¸impi´kju:niəsnis /, như impecuniosity, Từ đồng nghĩa: noun, beggary , destitution , impecuniosity , impoverishment... -
Impedance
/ im'pi:dəns /, Danh từ: (điện học) trở kháng, Toán & tin: (vật... -
Impedance-admittance matrix
ma trận trở kháng-dẫn nạp, -
Impedance-matching circuit
mạch thích nghi liên hợp, mạch thích nghi trở kháng, -
Impedance-matching network
mạng lập đường truyền, -
Impedance bond
hộp đấu dây trở kháng, mối nối trở kháng (ray), liên kết trở kháng, -
Impedance characteristic
đặc trưng tổng trở, đặc tuyến trở kháng, -
Impedance chart
đồ thị tổng trở, -
Impedance circle
vòng tổng trở, -
Impedance coil
cuộn kháng, cuộn cản, -
Impedance compensator
bộ bù trở kháng, filter impedance compensator, bộ bù trở kháng lọc -
Impedance conversion
sự biến đổi trở kháng, -
Impedance corrector
bộ hiệu chỉnh trở kháng, -
Impedance coupling
phép tổng trở, ghép tổng trở, ghép trở kháng, sự ghép trở kháng, common impedance coupling, ghép trở kháng chung -
Impedance diagram
biểu đồ tổng trở, biểu đồ trở kháng, -
Impedance drop
độ sụt áp ngắn mạch, sụt áp do trở kháng, -
Impedance irregularity
tính không đều trở kháng, -
Impedance magnetometer
từ kế trở kháng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.