- Từ điển Anh - Việt
Impenitency
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Impenitent
/ im´penitənt /, Tính từ: không hối cãi, không ăn năn hối hận, chứng nào tật ấy, Danh... -
Impenitently
Phó từ: không hối tiếc, chứng nào tật nấy, -
Impenitentness
như impenitence, -
Impennate
Tính từ: (động vật học) (thuộc) bộ chim cụt, -
Imperatival
Tính từ: (ngôn ngữ học) (thuộc) lối mệnh lệnh, -
Imperative
/ im'perətiv /, Tính từ: cấp bách, khẩn thiết, bắt buộc, cưỡng bách, cưỡng chế, có tính chất... -
Imperative command
lệnh sai khiến, lệnh bắt buộc, -
Imperative idea
ý nghĩ cưỡng bách, -
Imperative instruction
lệnh bắt buộc, -
Imperative language
ngôn ngữ mệnh lệnh, -
Imperative need
nhu cầu thiết yếu, -
Imperative sentence
câu lệnh, khai báo, -
Imperative statement
câu lệnh, câu lệnh bắt buộc, lệnh không điều kiện, khai báo, -
Imperatively
Phó từ: với vẻ sai khiến, với vẻ ra lệnh, -
Imperativeness
Danh từ: tính chất cấp bách, tính chất sai khiến, tính chất mệnh lệnh, -
Imperator
Danh từ: (sử la mã) impêrato, thống soái, hoàng đế, -
Imperatorial
Tính từ: (thuộc) thống soái, (thuộc) hoàng đế, -
Imperceptibility
/ ´impə¸septi´biliti /, danh từ, tính không thể cảm thấy được; tính không thể nhận thấy được, -
Imperceptible
/ ¸impə´septibəl /, Tính từ: không thể cảm thấy; không thể nhận thấy, Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.