- Từ điển Anh - Việt
Implantation
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Sự đóng sâu vào, sự cắm chặt vào
Sự ghi nhớ, sự ghi khắc (vào trí óc...)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự trồng
(y học) sự cấy dưới da
Chuyên ngành
Y học
ghép cấy
Kỹ thuật chung
sự cấy
sự đưa vào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Implantation cone
nón gắn, -
Implantation dermoid
u nang da cấy biểu bì, -
Implantation metastasis
di căn gắn, -
Implanted base
bazơ cấy, -
Implanted diode
đi-ốt cấy, -
Implanted transistor
tranzito cấy, -
Implants
, -
Implate
bọc bằng lá kim loại, -
Implausibility
/ im¸plɔ:zə´biliti /, danh từ, sự không có vẻ hợp lý, sự không có vẻ thật, sự đáng ngờ, -
Implausible
/ im´plɔ:zəbl /, Tính từ: không có vẻ hợp lý, không có vẻ thật, đáng ngờ, Xây... -
Implausibleness
/ im´plɔ:zəbəlnis /, -
Implead
/ ɪmˈplid /, Ngoại động từ: (pháp lý) kiện, khởi tố, -
Impleadable
Tính từ: (pháp lý) có thể kiện, có thể khởi tố, -
Impledge
Động từ: cầm cố, -
Implement
/ n. ˈɪmplimənt ; v. ˈɪmpliˌmɛnt , ˈɪmpliˌmənt /, Danh từ: Đồ dùng (đồ đạc quần áo...),... -
Implemental
Tính từ: (thuộc) đồ dùng, (thuộc) dụng cụ; (thuộc) phương tiện, (như) implementary, -
Implementary
Tính từ: (thuộc) sự thi hành ( (cũng) implemental),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.