- Từ điển Anh - Việt
Import bill of lading
Xem thêm các từ khác
-
Import bill payable a/c
tài khoản hối phiếu nhập khẩu phải trả, -
Import bonus
tiền thưởng nhập khẩu, -
Import bounty
tiền thưởng khuyến khích nhập khẩu, trợ cấp nhập khẩu, -
Import broker
người môi giới nhập khẩu, -
Import cartel
các-ten nhập khẩu, -
Import collateral
vật thế chấp nhập khẩu, -
Import commission agent
đại lý hoa hồng nhập khẩu, -
Import commission house
đại lý môi giới nhập khẩu, đại lý nhập khẩu hưởng hoa hồng, -
Import contract
hợp đồng nhập khẩu, hợp đồng nhập khẩu, -
Import control
quản lý nhập khẩu, quản lý nhập khẩu, -
Import credit
quản lý nhập khẩu, tín dụng nhập khẩu, tín dụng nhập khẩu, import credit insurance, hãng tín dụng nhập khẩu -
Import credit house
tín dụng nhập khẩu, -
Import credit insurance
hãng tín dụng nhập khẩu, -
Import curtailment
bảo hiểm tín dụng nhập khẩu, -
Import customs entry
sự giảm bớt nhập khẩu, -
Import declaration
tờ khai (hải quan) nhập khẩu, -
Import deposit
nhập khẩu, tiền ký quỹ nhập khẩu, tiền ký quỹ tiền bảo chứng, import deposit scheme, chế độ ký quỹ nhập khẩu, import... -
Import deposit scheme
chế độ ký quỹ nhập khẩu, chế độ tiền gởi nhập khẩu, -
Import duties and customs
thuế nhập khẩu và hải quan, -
Import duty
thuế nhập khẩu, thuế nhập khẩu, thuế quan, thuế nhập khẩu, protective import duty, thuế nhập khẩu bảo hộ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.