- Từ điển Anh - Việt
Imposed budget
Xem thêm các từ khác
-
Imposed force
lực đặt vào, -
Imposed load
khối lượng áp chế, tải trọng được áp đặt, -
Imposer
/ im´pouzə /, danh từ, người bắt phải chịu, người bắt phải gánh vác, người bắt phải cáng đáng, người đánh lừa tống... -
Imposing
/ ɪmˈpoʊzɪŋ /, Tính từ: gây ấn tượng mạnh mẽ; oai nghiêm, hùng vĩ, đường bệ, bệ vệ,Imposing table
bàn lên khuôn in,Imposingly
Phó từ: uy nghi, oai nghiêm, đường bệ,Imposingness
/ im'pouziηnis /, Danh từ: vẻ oai nghiêm, vẻ hùng vĩ, vẻ đường bệ, vẻ bệ vệ,Imposition
/ ¸impə´ziʃən /, Danh từ: sự đánh thuế má, sự bắt chịu, sự gánh vác; sự bắt theo; sự đòi...Imposition of duties
sự đánh thuế quan,Imposition of performance
sự không thể thực hiện,Imposition of surcharge
sự đánh thuế bổ sung, sự thu phụ phí,Imposition of the prestress
sự áp đặt ứng lực trước,Imposition tax
sự đánh thuế,Impossibility
/ im¸pɔsə´biliti /, Danh từ: việc không thể làm được, don't expect him to do impossibilities, Đừng...Impossibility of rejection
tính không thể không tiêu dùng,Impossible
/ im'pɔsəbl /, Tính từ: không thể làm được, không thể có được, không thể xảy ra được,...Impossible equation
vô nghiệm,Impossible event
biến cố không thể,Impossibleness
như impossibility,Impossibly
Phó từ: không thể làm được, không thể có được, không thể xảy ra được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.